Danh mục ngành tuyển thẳng Đại học, Cao đẳng 2013
Lượt xem:
Học sinh tham gia chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2013 do Tuổi Trẻ tổ chức – Ảnh: Minh Đức |
– Phiếu đăng ký tuyển thẳng.
– Bản sao hợp lệ: giấy chứng nhận là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; giấy chứng nhận là thành viên đội tuyển dự thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế; giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông; giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các thí sinh ưu tiên tuyển thẳng khác.
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2013.
– Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4×6.
– Lệ phí tuyển thẳng 30.000đ /thí sinh/hồ sơ.
Hồ sơ tuyển thẳng gửi về Sở GD-ĐT trước ngày 25-6.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
Thí sinh quy không sử dụng quyền tuyển thẳng mà đăng ký dự thi, cần nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi đại học, cao đẳng về sở giáo dục và đào tạo trong thời hạn từ ngày 11-3 đến hết ngày 11-4 hoặc nộp trực tiếp tại các trường có tổ chức thi từ ngày 12-4 đến hết ngày 19-4. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
– Bản sao hợp lệ: giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông năm 2013; giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật.
Danh mục ngành tuyển thẳng ĐH:
Môn đoạt giải |
Ngành tuyển thẳng |
Mã ngành |
Toán |
Sư phạm toán học |
52140209 |
Toán học |
52460101 |
|
Toán ứng dụng |
52460112 |
|
Toán cơ |
52460115 |
|
Thống kê |
52460201 |
|
Vật lý |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
Vật lý học |
52440102 |
|
Thiên văn học |
52440101 |
|
Vật lý kỹ thuật |
52520401 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
52520402 |
|
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
Hóa học |
52440112 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
52510401 |
|
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
|
Kỹ thuật Hóa học |
52520301 |
|
Dược học |
52720401 |
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
|
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52140215 |
|
Sinh học |
52420101 |
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
|
Kỹ thuật sinh học |
52420202 |
|
Sinh học ứng dụng |
52420203 |
|
Y đa khoa |
52720101 |
|
Y học cổ truyền |
52720201 |
|
Răng hàm mặt |
52720601 |
|
Y học dự phòng |
52720302 |
|
Điều dưỡng |
52720501 |
|
Kỹ thuật y học |
52720330 |
|
Y tế công cộng |
52720301 |
|
Xét nghiệm y học |
52720332 |
|
Vật lý trị liệu |
52720333 |
|
Kỹ thuật phục hình răng |
52720602 |
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
|
Chăn nuôi |
52620105 |
|
Lâm nghiệp |
52620201 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
|
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
52220101 |
|
Sáng tác văn học |
52220110 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
52220112 |
|
Việt Nam học |
52220113 |
|
Văn học |
52220330 |
|
Văn hóa học |
52220340 |
|
Báo chí |
52320101 |
|
Khoa học thư viện |
52320202 |
|
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
Lịch sử |
52220310 |
|
Bảo tàng học |
52320305 |
|
Lưu trữ học |
52320303 |
|
Địa lý |
Sư phạm Địa lý |
52140219 |
Địa lý học |
52310501 |
|
Bản đồ học |
52310502 |
|
Địa chất học |
52440201 |
|
Địa lý tự nhiên |
52440217 |
|
Thủy văn |
52440224 |
|
Hải dương học |
52440228 |
|
Tin học |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
|
Hệ thống thông tin |
52480104 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
52510304 |
|
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga |
52140232 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Tiếng Trung |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
Trung Quốc học |
52220215 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
|
Hán nôm |
52220104 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
|
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
Danh mục ngành tuyển thẳng CĐ:
Môn đoạt giải |
Ngành tuyển thẳng |
Mã ngành |
Toán |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
Thống kê |
51460201 |
|
Vật lý |
Sư phạm Vật lý |
51140211 |
Vật lý kĩ thuật |
52520401 |
|
Hóa học |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
51510401 |
|
Công nghệ thực phẩm |
51540102 |
|
Dược học |
51900107 |
|
Công nghệ dược |
51900108 |
|
Sinh học |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
51140215 |
|
Công nghệ sinh học |
51420201 |
|
Kỹ thuật sinh học |
51420202 |
|
Sinh học ứng dụng |
51420203 |
|
Điều dưỡng |
51720501 |
|
Kỹ thuật y học |
51720330 |
|
Hộ sinh |
51720502 |
|
Xét nghiệm y học |
51720332 |
|
Vật lý trị liệu |
51720333 |
|
Khoa học cây trồng |
51620110 |
|
Chăn nuôi |
51620105 |
|
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
51220101 |
|
Báo chí |
51320101 |
|
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử |
51140218 |
Bảo tàng học |
51320305 |
|
Địa lý |
Sư phạm Địa lý |
51140219 |
Tin học |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
Khoa học máy tính |
51480101 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
51480102 |
|
Hệ thống thông tin |
51480104 |
|
Công nghệ thông tin |
51480201 |
|
Tin học ứng dụng |
51480202 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
51510304 |
|
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
Tiếng Anh |
51220201 |
|
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
51220204 |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
51220203 |